TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGBUK - TOP 1%
 | Địa chỉ: Sewon-gu, Gaeshin-dong, Cheongju, Cheongju
Thành lập: 1951
Thời gian nhập học: Tháng 3,6,9,12
Trang chủ: http://www.chungbuk.ac.kr/ |
I. THÔNG TIN CHUNG
Thành lập năm 1951, là trường đại học được Bộ giáo dục đánh giá rất cao về chất lượng đào tạo tại Hàn Quốc, lọt vào top 30 trường đại học tốt nhất nước Hàn.
Hiện trường đại học quốc gia Chungbuk có 12 trường đại học trực thuộc và 3 viện, 63 khoa và 6 viện đào tạo sau đại học. Bên cạnh đó trường còn có quy mô là 29 viện nghiên cứu, cùng với hệ thống đào tạo phát triển rộng rãi, không chỉ giúp cho các bạn sinh viên và các cán bộ trong trường có phương thức tiếp cận trực tiếp với những giáo trình học mà còn nghiên cứu bổ trợ giúp cho chương trình học trở nên thực tế và bổ ích hơn rất nhiều.
Cho đến thời điểm hiện tại trường có hơn 21.000 sinh viên đại học và sau đại học đang theo học các chương trình chuyên ngành đào tạo tại đại học quốc gia Chungbuk trong đó có rất nhiều các du học sinh quốc tế đến từ nhiều đất nước khác nhau trên toàn thế giới. Trường thuộc top 1% ( visa thẳng) tại Hàn Quốc.
Đồng thời trường còn cộng tác với rất nhiều chương trình quốc tế và các tập đoàn lớn nhằm giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp cho các bạn sinh viên. Đội ngũ giảng viên hùng hậu, hơn 600 cán bộ công nhân viên chức. Song song với đó là những ánh hào quang mà trường đã đạt được nổi bật như : trường Đại học quốc gia Chungbuk đứng thứ 2 Hàn Quốc về hệ thống Internet, là trường đại học xuất sắc được bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng. ,…
2. Thời gian khóa học tiếng
Thời gian biểu: thứ 2 – thứ 6, từ 9:00 – 13:00(4 tiếng)/ thứ 2 – thứ 6, từ 9:00 – 16:00(6 tiếng)
Kỳ nhập học: tháng 3,6,9,1
3. KÝ TÚC XÁ:
+ Phòng đôi ( không có bếp nấu ăn ) : 260.000 won gồm 3 bữa ăn 7 ngày, 130.000 won gồm 3 bữa ăn 5 ngày
+ Phòng đôi ( phòng tắm chung, có bếp nấu ăn ) : 130.000 won 3 bữa ăn 7 ngày, 110.000 won 3 bữa ăn 5 ngày.
4. THÔNG TIN CÁC KHOA TẠI TRƯỜNG
Khối | Khoa | Phí nhập học (won) | Học phí (won/kì) | Tổng cộng |
Nghệ thuật tự do | Tất cả các khoa ngoại trừ Triết học | 166,000 | 1,906,00 | 2,072,000 |
Triết học | 166,000 | 1,963,000 | 2,129,000 |
Khoa học xã hội | Tất cả | 166,000 | 1,906,00 | 2,072,000 |
Khoa học tự nhiên | Tất cả | 166,000 | 2,341,000 | 2,507,000 |
Thương mại và Quản trị kinh doanh | Tất cả | 166,000 | 1,906,000 | 2,072,000 |
Kỹ thuật | Tất cả | 166,000 | 2,533,000 | 2,699,000 |
Kỹ thuật & Thông tin | Tất cả | 166,000 | 2,533,000 | 2,699,000 |
Nông nghiệp, đời sống & Khoa học môi trường | Tất cả các khoa, ngoại trừ Kinh tế ngông nghiệp | 166,000 | 2,291,000 | 2,457,000 |
Kinh tế nông nghiệp | 166,000 | 1,934,000 | 2,100,000 |
Sinh thái con người | Ẩm thực & Dinh dưỡng | 166,000 | 2,291,000 | 2,457,000 |
Thông tin thiết kế thời trang, Nhà ở & Môi trường | 166,000 | 2,338,000 | 2,504,000 |
Nghiên cứu khách hàng, Phúc lợi trẻ em | 166,000 | 1,906,000 | 2,072,000 |
Khối ngành tự do | Khối ngành tự do | 166,000 | 2,093,000 | 2,259,000 |
Các chương trình liên ngành | Điêu khắc & Nghệ thuật (Hội họa phương Đông, Hội hoa phương Tây, Điêu khắc) | 166,000 | 2,514,000 | 2,680,000 |
Thiết kế | 166,000 | 2,438,000 | 2,604,000 |